Xem lịch ngày 19 tháng 10 năm 2019. 20:19:31. Ngày 19 tháng 10 năm 2019 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 21 tháng 9 năm 2019 tức ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Hợi. Ngày 19/10/2019 tốt cho các việc: Giao dịch, ký kết, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
Be prepared with the most accurate 10-day forecast for Kimball, NE with highs, lows, chance of precipitation from The Weather Channel and Weather.com
Sinh ngày mùng 6. Xem bói ngày sinh âm lịch, người sinh vào mùng 6 là người thật thà trung hậu, luôn có trách nhiệm với gia đình và người khác. Bản mệnh chăm chỉ chịu khó, dù không đạt được chức cao vọng trọng cũng có thể tích lũy được tài sản dư dả, đủ ăn đủ
Lịch tháng 10 năm 2019. Lịch tháng 10 năm 2019 là trang tra cứu lịch âm dương trong tháng 10 (tháng Giáp Tuất) năm 2019, bạn cũng có thể tra cứu 1 tháng bất kỳ trong 1 năm bất kỳ nào đó mà bạn muốn xem. Ngoài tra cứu lịch tháng thì bạn cũng có thể tra cứu về ngày tốt tháng 10
19 Tháng 10, năm 2021. 14 Tháng 9, năm 2021 (âm lịch) Ngày Hắc Đạo. Giờ Bính Tí. Ngày Canh Tí. Tháng Mậu Tuất. Năm Tân Sửu.
Vay Tiền Nhanh. Dương lịch ngày 19 tháng 10 năm 2021Mục lục1 Dương lịch ngày 19 tháng 10 năm 20212 Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 20213 Nhằm ngày Canh Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu4 Giờ tốt trong ngày Tý 23h - 1h, Sửu 1h - 3h, Mão 5h - 7h, Ngọ 11h - 13h, Thân 15h - 17h, Dậu 17h - 19h5 Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 10 năm Giờ mặt trời mọc, Tuổi xung khắc trong ngày, trong Thập nhị trực chiếu xuống Trực Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Các hướng xuất hành tốt Giờ tốt xấu xuất hành6 Ngày lễ dương lịch7 Ngày lễ âm lịch8 Sự kiện lịch sử9 Ngày đẹp tiếp theo10 Ngày xấu tiếp theo11 Xem tháng tiếp theo năm 2021 Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2021Nhằm ngày Canh Tý tháng Mậu Tuất năm Tân SửuGiờ tốt trong ngày Tý 23h - 1h, Sửu 1h - 3h, Mão 5h - 7h, Ngọ 11h - 13h, Thân 15h - 17h, Dậu 17h - 19hBạn đang xem ngày 19 tháng 10 năm 2021 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2021. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày tiết lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2021Âm & Dương lịch trong ngày Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch Tháng 10 năm 2021 Tháng 9 năm 2021 Tân Sửu 19 14 Thứ Ba Ngày Canh Tý, Tháng Mậu TuấtTiết Hàn lộLà ngày Thiên Lao Hắc đạo Giờ hoàng đạo giờ tốt Tý 23h - 1h, Sửu 1h - 3h, Mão 5h - 7h, Ngọ 11h - 13h, Thân 15h - 17h, Dậu 17h - 19h Giờ mặt trời mọc, lặn Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn 055330 114134 172939 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần Tuổi xung khắc với tháng Canh Thìn - Bính Thìn Thập nhị trực chiếu xuống Trực Mãn Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Dự Việc nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức Chú ý Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Sao chiếu tốt Thiên Quý - Nguyệt Ân - Thiên Phú - Minh Tinh - Lộc Khố - Phổ Hộ - Dân nhật, thời đức Sao chiếu xấu Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ ôn - Hoàng Sa - Phi Ma sát - Ngũ Quỹ - Quả tú Các hướng xuất hành tốt xấu Tài thần Hướng tốt Hỷ thần Hướng tốt Hạc thần Hướng xấu Tây Bắc Tây Nam Tại thiên Giờ tốt xấu xuất hành Giờ tốt xấu Thời Gian Giờ Xích khấuXấu Giờ Tý 23 – 1h, và giờ Ngọ 11 – 13h Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau Giờ Tiểu cácTốt Giờ Sửu 1 – 3h, và giờ Mùi 13 – 15h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô bao gồm các số chia hết cho 6 6,12,18,24,30….. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Tuyết lôXấu Giờ Dần 3 – 5h, và giờ Thân 15 – 17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Đại anTốt Giờ Mão 5 – 7h, và giờ Dậu 17 – 19h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên Giờ Tốc hỷTốt Giờ Thìn 7 – 9h, và giờ Tuất 19 – 21h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về Giờ Lưu tiênXấu Giờ Tỵ 9 – 11h, và giờ Hợi 21 – 23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Ngày lễ dương lịch tháng 10 1/10 Ngày quốc tế người cao tuổi. 10/10 Ngày giải phóng thủ đô. 13/10 Ngày doanh nhân Việt Nam. 20/10 Ngày Phụ nữ Việt Nam. 31/10 Ngày Hallowen. Sự kiện lịch sử tháng 10 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 14/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Ngày lễ âm lịch tháng 10 15/8 Tết Trung Thu. Ngày xuất hành âm lịch 25/8 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/8 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/8 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/8 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/8 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 1/9 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/9 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/9 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 9/9 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/9 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/9 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/9 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/9 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 24/9 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ Hoàng đạo 19/10/2021 Bính Tý 23h-1h Kim Quỹ Đinh Sửu 1h-3h Bảo Quang Kỷ Mão 5h-7h Ngọc Đường Nhâm Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Giáp Thân 15h-17h Thanh Long Ất Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 19/10/2021 Mậu Dần 3h-5h Bạch Hổ Canh Thìn 7h-9h Thiên Lao Tân Tị 9h-11h Nguyên Vũ Quý Mùi 13h-15h Câu Trận Bính Tuất 19h-21h Thiên Hình Đinh Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 19/10/2021 Ngũ hành niên mệnh Bích Thượng Thổ Ngày Canh Tý; tức Can sinh Chi Kim, Thủy, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Bích Thượng Thổ kị tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/10/2021 Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. Tuổi xung khắc 19/10/2021 Xung ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnXung tháng Canh Thìn, Bính Thìn Sao tốt 19/10/2021 Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Thiên Quý Tốt mọi việc Nguyệt Ân Tốt mọi việc Minh tinh Tốt mọi việc Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Sao xấu 19/10/2021 Thiên Ngục Xấu mọi việc Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Quả tú Xấu với cưới hỏi Ngày kỵ 19/10/2021 Ngày 19-10-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 19/10/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/10/2021 Sao DựcNgũ hành HỏaĐộng vật Xà con rắnDỰC HỎA XÀ Bi Đồng XẤU Hung Tú Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Nhân thần 19/10/2021 Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/10/2021 Tháng âm 9 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Canh Tý Vị trí Đôi, Ma, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/10/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/10/2021 Thanh Long Đầu Tốt Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/10/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/10/1982 Hiệp ước hữu nghị và hợp tác Việt Nam - Cuba được ký kết tại Thủ đô Lahabana. 19/10/1976 Ngày mất nữ sĩ Lê Liễu Huê, bút danh Ái Lan, sinh năm 1910, quê ở tỉnh Quảng Trị, là người nhiệt tình yêu nước, yêu văn hoá dân tộc. Khi đất nước thống nhất, bà là cố vấn Hội Văn nghệ giải phóng thành phố Hồ Chí Minh. 19/10/1975 Ngày mất Nguyễn Văn Huyên. Ông sinh năm 1908, quê ở Hà Tây, là người Việt Nam đầu tiên nhận bằng tiến sĩ văn chương tại trường đại học Xoócbon Pari. Từ năm 1946 đến năm qua đời - 1975, ông là Bộ trưởng Bộ Giáo dục của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. 19/10/1962 Đoàn đại biểu Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam do giáo sư Nguyễn Văn Hiếu dẫn đầu ra thăm miền Bắc. 19/10/1946 Khai mạc Hội nghị Quân sự toàn quốc của Đảng. Đây là hội nghị quân sự lớn nhất của Đảng ta từ sau khi giành được chính quyền. Sự kiện quốc tế 19/10/1469 Fernando II của Aragon cử hành hôn lễ với Isabella I của Castilla, cuộc hôn nhân này cho phép Aragon và Castilla thống nhất thành một quốc gia đơn nhất là Tây Ban Nha. 19/10/1987 Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones tụt xuống 22,6% vào Thứ Hai Đen, trong một trong những ngày sụt giá nhiều nhất theo điểm phần trăm đến lúc đó. 19/10/2003 Giáo hoàng Gioan Phaolô II ban chân phước cho Mẹ Teresa. 19/10/1781 Trong cuộc Cách mạng Hoa Kỳ Phân đội Anh của Charles Cornwallis đầu hàng quân đội Pháp–Mỹ của George Washington, kết thúc cuộc vây hãm Yorktown. 19/10/202 19-10-202 TCN Thống đốc tỉnh Scipio Africanus của Cộng hòa La Mã đánh bại Hannibal và quân đội Carthage tại trận Zama, kết thúc Chiến tranh Punic lần thứ hai. Ngày 19 tháng 10 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 10 năm 2021 , tức ngày 14-09-2021 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Tý 23h-1h Kim Quỹ, Đinh Sửu 1h-3h Bảo Quang, Kỷ Mão 5h-7h Ngọc Đường, Nhâm Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Giáp Thân 15h-17h Thanh Long, Ất Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng Canh Thìn, Bính Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2021 là Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/10/2021, có sao tốt là Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý Tốt mọi việc; Nguyệt Ân Tốt mọi việc; Minh tinh Tốt mọi việc; Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Ngục Xấu mọi việc; Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà; Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành; Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành; Quả tú Xấu với cưới hỏi;
19 âm tháng 10